Có 1 kết quả:
信徒 tín đồ
Từ điển phổ thông
tín đồ, người theo một tín ngưỡng
Từ điển trích dẫn
1. Người tin thờ một tôn giáo. Cũng phiếm chỉ người tin theo một chủ nghĩa, một học phái hoặc một vĩ nhân nào đó. ◎Như: “tha thị Khổng Tử đích tín đồ” 他是孔子的信徒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người tin theo một tôn giáo.
Bình luận 0